Khoa Việt Nam học thông báo học phí các lớp ngắn hạn, áp dụng từ ngày 01/2/2023 như sau:
I. LỚP HỌC TRỰC TIẾP
- Lớp đặt riêng (lớp học tiếng Việt, lớp chuyên đề văn hóa, lịch sử Việt Nam)
a. Lớp học tại Trường :
(ĐV tính: VN đồng)
Số học viên /lớp |
Đơn giá/tiết/học viên |
Phí cơ bản /lớp/chuyên đề/field trip |
|||
Tiếng Việt |
Chuyênngành |
Chuyên đề |
Chuyên đề |
Chuyên đề |
|
1 học viên |
480.000 |
680.000 |
3.500.000 |
4.700.000 |
5.900.000 |
2 học viên |
240.000 |
340.000 |
3.500.000 |
4.700.000 |
5.900.000 |
3-4 học viên |
180.000 |
240.000 |
3.500.000 |
4.700.000 |
5.900.000 |
Từ 5-7 học viên |
140.000 |
180.000 |
4.500.000 |
5.700.000 |
6.900.000 |
Từ 8-11 học viên |
110.000 |
130.000 |
5.000.000 |
6.200.000 |
7.400.000 |
Từ 12-15 học viên |
100.000 |
120.000 |
5.000.000 |
6.200.000 |
7.400.000 |
Từ 16-20 học viên |
90.000 |
110.000 |
6.000.000 |
7.200.000 |
8.400.000 |
Từ 21-30 học viên |
80.000 |
100.000 |
6.000.000 |
7.200.000 |
8.400.000 |
Từ 31 học viên trở lên |
70.000 |
90.000 |
7.000.000 |
8.200.000 |
9.400.000 |
Lưu ý:
- Học chuyên đề sẽ tính thêm phụ phí thực hành,… nếu đơn vị yêu cầu
- Lớp chuyên đề nếu dạy bằng tiếng Hàn, tiếng Nhật, học phí tính thêm hệ số 1,2
b. Lớp học ngoài phạm vi Trường:
Căn cứ vào khoảng cách từ Trường đến nơi học, học phí sẽ được tính thêm hệ số theo bảng sau:
Khoảng cách |
Hệ số |
Khoảng cách |
Hệ số |
Đến 1 km |
0,1 |
Trên10- 20 km |
0,7 |
Trên 1- 3 km |
0,2 |
Trên 20- 30 km |
0,9 |
Trên 3-5 km |
0,3 |
Trên 30- 40 km |
1,1 |
Trên 5-10 km |
0,5 |
Trên 40- 60 km |
1,3 |
2. Lớp nhóm (Lớp mở, từ 5 đến 14 học viên):
Trình độ |
Học phí/ khoá/học viên |
Giá học phí |
||
Khóa 40 tiết |
Khóa 80 tiết |
Khóa 100 tiết |
Đơn giá/tiết/học viên |
|
Sơ cấp |
3.400.000 |
6.800.000 |
|
95.000 |
Trungcấp |
3.800.000 |
7.600.000 |
|
105.000 |
Nâng cao |
4.000.000 |
8.000.000 |
10.000.000 |
115.000 |
II. LỚP HỌC ONLINE
- Lớp đặt riêng: Học phí giảm 5% so với lớp học trực tiếp
Số học viên /lớp |
Đơn giá/tiết/học viên |
1 học viên |
456.000 |
2 học viên |
228.000 |
3-4 học viên |
171.000 |
Từ 5-7 học viên |
133.000 |
Từ 8-11 học viên |
105.000 |
Từ 12-15 học viên |
95.000 |
Từ 16-20 học viên |
86.000 |
Từ 21-30 học viên |
76.000 |
Từ 31 học viên trở lên |
67.000 |
4. Lớp nhóm (Lớp mở, từ 5 đến 8 học viên):
Trình độ |
Học phí/ khoá/học viên (Giảm 5% so với học trực tiếp) |
Giá học phí đăng ký học lẻ |
|
Khóa 40 tiết |
Khóa 80 tiết |
Đơn giá/tiết/học viên |
|
Sơ cấp |
3.230.000 |
6.460.000 |
90.000 |
Trungcấp |
3.610.000 |
7.220.000 |
100.000 |
Nâng cao |
3.800.000 |
7.600.000 |
110.000 |
Ghi chú:
- 1 tiết thực học 50 phút
- Học phí không bao gồm tiền giáo trình.
- Tiền giáo trình online :
+ Trình độ Sơ cấp E1 + E2: 220.000 VND
+ Trình độ Sơ cấp E3 + E4: 220.000 VND
+ Trình độ Trungcấp I1 + I2: 200.000 VND
+ Trình độ Trung cấp I3 + I4: 200.000 VND
+ Trình độ Nâng cao A1 + A2: 50.000 VND
- Lớp đặt riêng:
- Học tại trường, tối thiểu 1,5 tiết/lần. Học ngoài Trường, tối thiểu 2 tiết/lần
- Lớp học dưới 1,5 tiết/lần dạy tại Trường, và dưới 2 tiết nếu dạy ngoài Trường tính thêm hệ số là 0,2.
- Lớp học không theo lịch thông thường của Khoa (lịch thông thường: thứ 2,4,6 -3 ngày/tuần; Thứ 3,5 -2 ngày/tuần; từ thứ 2 đến thứ 6 -5 ngày/tuần và trong cùng một khung giờ) hoặc thứ 7, chủ nhật thì hệ số thu là 0,2.
- Học phí giảm 3% khi thanh toán 1 lần trước khi bắt đầu học 5 ngày và thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
- Đăng ký từ 40 tiết học/tháng/lần
- Đăng ký học đủ các ngày làm việc trong tháng (ngoại trừ ngày nghỉ theo lịch của Khoa)
- Lớp học nhóm
- Học phí giảm 3% nếu thanh toán trước 5 ngày làm việc tính đến ngày khai giảng.
- Lớp học sẽ khai giảng khi đủ số lượng 5 học viên/ lớp. Trường hợp nếu số lượng học viên dưới 5 người, Khoa chỉ mở lớp khi tổng học phí của lớp học tương đương với học phí của 5 học viên.
Trân trọng
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 01 tháng 02 năm 2023
Q. TRƯỞNG KHOA